Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    có xu hướng mở rộng, có xu hướng bành trướng, có xu hướng phát triển
    he greeted us with an expansive gesture and a wide smile
    anh ta đón chào chúng tôi với vòng tay rộng mở và nụ cười toe miệng
    cởi mở, chan hòa
    be in an expansive mood after a few drinks
    tỏ ra cởi mở sau vài ly rượu

    * Các từ tương tự:
    expansively, expansiveness