Laban Dictionary - Từ diển Anh Việt, Việt Anh
Anh - Việt
Việt - Anh
Anh - Anh
Tra từ
Laban Dictionary trên mobile
Extension Laban Dictionary
endow
/in'daʊ/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
endow
/ɪnˈdaʊ/
Đọc giọng UK
Đọc giọng US
Anh-Việt
Anh-Anh
Động từ
cấp tiền (cho một hoạt động để sinh lãi)
endow
a
bed
in
a
hospital
tặng một giường bệnh cho một bệnh viện
phú cho
she's
endowed
with
intelligence
as
well
as
beauty
nàng được trời phú cho cả trí thông minh lẫn sắc đẹp
* Các từ tương tự:
endowment
,
Endowment effect
,
endowment policy
verb
-dows; -dowed; -dowing
[+ obj] to give a large amount of money to a school, hospital, etc., in order to pay for the creation or continuing support of (something)
The
wealthy
couple
endowed
a
new
wing
of
the
hospital
.
She
plans
to
endow
a
faculty
position
at
the
university
.
The
money
will
be
used
to
endow
the
museum
and
research
facility
.
to freely or naturally provide (someone or something) with something - usually used as (be) endowed
Human
beings
are
endowed
with
reason
. [=
they
naturally
have
reason
;
they
are
naturally
able
to
think
in
a
logical
way
]
The
country
is
richly
endowed
with
mineral
deposits
.
all
menare
endowed
by
their
Creator
with
certain
unalienable
rights
U
.
S
.
Declaration
of
Independence
(1776) - -
see
also
well-endowed
* Các từ tương tự:
endowment
Go top
ask
Title
Maximize
Đóng
Content