Trợ động từ
(phủ định do not viết tắt don't)
(ngôi thứ ba số ít thì hiện tại does; phủ định does not, viết tắt doesn't)
(quá khứ did, phủ định did not, viết tắt didn't)
(quá khứ phân từ done)
(dùng trước động từ để hình thành câu phủ định, câu hỏi)
tôi không thích ăn cá
họ đã không đi Paris
Cô ta nói được tiếng Pháp không?
Anh có tin nó không?
(dùng ở cuối câu hỏi để hỏi lặp lại) có phải không
anh sống ở Luân Đôn, có phải không?
Cô ấy không làm việc ở đấy à, có phải không?
(dùng khi không có một trợ động từ nào khác để nhấn mạnh)
anh ấy trông thật mệt mỏi
chị ta quả đã viết thư để cám ơn anh
(dùng để đảo vị trí của chủ từ và động từ khi một phó từ hay phó ngữ được đưa lên phía trước)
chẳng những chị ta nói được tiếng Tây Ban Nha mà chị còn biết cả đánh máy nữa
ít khi cô ta nhờ vả, nhưng đây là một trường hợp khẩn cấp
(dùng để tránh sự lặp lại của một động từ)
anh ta lái xe nhanh hơn [như đã lái] một năm trước đây
ai thắng đấy?" "tôi thắng"
Động từ
(ngôi thức ba số ít thì hiện tại does)
(quá khứ did)
(quá khứ phân từ done)
làm, thực hiện
"tối nay anh làm gì?" "tôi đi xem chiếu bóng"
chỗ này chẳng có gì để mà làm cả
hắn chẳng làm gì ngoài việc than phiền cả
"tôi có thể làm gì được cho ông?" "tôi muốn mua một cân táo"
hãy làm theo tôi
nó còn phải thực hiện nghĩa vũ quân sự
tôi có một số việc quan trọng phải làm hôm nay
(dùng với the + danh từ hay my, his + danh từ để chỉ một số công việc hằng ngày như đánh (răng), rửa (bát đĩa), lau chùi (bàn ghế)…)
đánh răng
rửa bát đĩa
cắm hoa
là quần áo
nấu ăn
chúng tôi thường đi mua sắm vào kỳ nghỉ cuối tuần
học; nghiên cứu; giải (bài toán…)
do law
học luật
anh có thể giải ô chữ không?
tạo ra, làm ra
vẽ một bức tranh
tôi sẽ dịch cho anh một bản
quán này có phục vụ bữa ăn trưa không?
công diễn; sắm vai
năm tới họ sẽ cho công diễn vở Hamlet đấy
chị ta sắm vai bà Thatcher khá đạt đấy
(dùng ở thì hoàn thành hay dạng bị động) hoàn thành, làm xong
anh làm xong chưa?
anh có viết xong bài báo kịp thời hạn không?
đi, đi được
trong chuyến đi của anh, anh đi được bao nhiêu dặm?
xe tôi đi 40 dặm hết một galông
xe chạy được 90 dặm mỗi giờ
trải qua; qua
cô ta đã qua một năm đại học, nhưng định bỏ học
(khẩu ngữ) nó đã qua sáu tháng tù vì tội ăn trộm
đủ; thích hợp
"anh có thể cho tôi mượn ít tiền không?" "được chứ-10 bảng có đủ không?"
căn phòng này rất hợp ý tôi, cảm ơn anh
(dùng với phó từ, hay trong câu hỏi sau how) tiến bộ
cô ta học hành rất tiến bộ
cả mẹ lẫn con đều khỏe mạnh (sau khi sinh con)
nấu, xào, rán
anh muốn món bít-tết của anh rán như thế nào đây?
(khẩu ngữ) đánh lừa
chiếc bàn này không phải đồ cổ thực sự, tôi e rằng anh đã bị lừa
(tiếng lóng) ăn cướp
băng đó đã cướp một kho hàng và một siêu thị
(tiếng lóng) nện, đánh
nói lại đi, tao nện cho mày một trận cho mà xem
do somebody [for something]
bắt ai vì việc gì; kết tội ai vì việc gì
anh ta bị bắt vì cho xe chạy quá tốc độ
be (have) to do with somebody (something)
có liên quan tới ai (cái gì)
"anh muốn gặp tôi làm gì?" "điều đó có liên quan tới lá thư anh đã gửi cho tôi"
do as you would be done by
hãy đối xử với người khác như mình muốn người ta đối xử với mình
have (got) something [nothing; a lot] to do with somebody (something)
có liên quan (không có liên quan) tới ai (cái gì)
công việc của cô ta có cái gì đó liên quan đến máy điện toán
thành công của chị ta phần lớn là do làm việc cật lực
how do you so?
(câu dùng làm lời chào khi gặp ai lần đầu tiên)
it (that) will never (won't) do
điều đó chắc là không ổn
đây là lần thứ ba anh đi làm trễ giờ, tôi e là không ổn đấy
nothing doing
chịu thôi (dùng đề từ chối)
"anh cho tôi mượn 10 bảng được không?" "chịu thôi"
that does it
(khẩu ngữ)
đủ rồi đấy (chỉ sự hết kiên nhẫn chịu đựng)
tôi đã phát ngán những lời châm chọc của anh rồi, tôi đi đây
that's done it
(khẩu ngữ)
thôi thế là hết
thôi thế là hết. Chúng ta hết cả xăng, làm sao mà kịp chuyến xe lửa được nữa
that will do
thôi đi
thôi đi hai anh, hai anh làm ồn ào quá rồi đấy
do away with something
(khẩu ngữ)
bãi bỏ, hủy bỏ
hắn cho là đã đến lúc ta nên bãi bỏ chế độ quân chủ
án tử hình đã được bãi bỏ ở nhiều nước châu Âu
do away with oneself (somebody)
(khẩu ngữ)
tự tử, giết (ai)
hắn đã cố tự tử
do somebody (something) down
(khẩu ngữ)
chỉ trích
nó luôn luôn chỉ trích bạn nó
do for somebody
(khẩu ngữ)
giúp việc nhà cho ai
già Green đã giúp việc nhà cho chúng tôi trên 20 năm
họ không đủ khả năng thuê người giúp việc nên phải tự làm lấy việc nhà
do for somebody (something)
(khẩu ngữ) (thường ở dạng bị động)
phá hủy, giết chết
công nghiệp thép sẽ bị giết chết trừ phi chính phủ bỏ thêm tiền
do for something
(khẩu ngữ) (dùng trong câu hỏi với how, what)
xoay xở để có
làm sao anh xoay xở được than trong thời gian đình công của thợ mỏ?
do something for somebody (something)
(khẩu ngữ)
cải thiện vẻ bề ngoài cho (ai, cái gì)
kiểu tóc mới thực sự làm cho cô ta trông đẹp lên [nhiều]
do somebody in
(khẩu ngữ)
giết
chị ta sầu não đến mức muốn tự tử
(như do somebody over) tấn công; đánh đập tơi bời (ai)
(thường ở dạng bị động) làm kiệt sức
anh trông có vẻ kiệt sức
do something in
(khẩu ngữ)
làm tổn thương (một bộ phận cơ thể)
nó bị đau lưng vì nâng đồ nặng
do something out
(khẩu ngữ)
lau chùi, dọn dẹp
ngăn kéo bàn anh cần được dọn dẹp lại
do somebody out of something
(khẩu ngữ)
ngăn cản ai (thường là bằng cách không lương thiện)
chị ta đã ngăn cản không được đề bạt
do somebody over
(khẩu ngữ)
tấn công; đánh đập tơi bời (ai)
nó bị một bọn du côn đánh tơi bời sau một trận bóng đá
do something over
lau chùi; tân trang mặt ngoài
bức tranh bắt đầu bong ra, cần phải sớm tân trang mặt tranh
do something to somebody
(khẩu ngữ)
tác động đến, kích thích
tiếng nói cô ta thực sự có tác động tới tôi
do something to something
(đặc biệt trong câu hỏi với what)
làm xảy ra
anh đã làm gì ở máy thu hình mà nó không chạy tốt nữa thế?
do up
cài, thắt
chiếc váy này cài ở sau lưng
thắt cái nút này đi
do oneself up
(khẩu ngữ)
chưng diện trang điểm vào
do something up
cài khuy vào
chị ta nhờ tôi cài giùm khuy áo ở sau lưng
gói, bọc
cô ta mang một gói sách bọc trong giấy gói màu nâu
sửa chữa lại, tân trang lại
nếu ta quyết định mua túp nhà tranh ấy thì ta sẽ phải sửa chữa mới lại
do with something
(dùng với can, could, chỉ một sự cần thiết, một sự mong muốn)
trông anh như là cần phải ngủ một đêm cho thật ngon giấc
(dùng ở dạng phủ định với can và could) dung thứ, chịu đựng
tôi không thể chịu được cái tính láo xược của nó
do something with somebody (something)
(dùng trong câu hỏi với what) làm gì với
anh để cái ô của tôi đâu rồi?
chị ta không biết mình phải làm gì nữa
do without [somebody (something)]
(thường dùng với can, could) xoay xở được mà không cần (ai, cái gì)
ông ta không thể xoay xở lấy mà không có thư ký
Danh từ
(số nhiều dos hoặc do's) (từ Anh, khẩu ngữ) bữa tiệc; buổi liên hoan
tôi nghe nói gia đình Newton sẽ có một bữa tiệc lớn tối nay
(từ Anh, tiếng lóng) trò bịp bợm
nếu anh hỏi tôi thì xin nói tất cả chỉ là trò bịp bợm
(như doh, âm nhạc) đô
(viết tắt của ditto) cái như thế (dùng trong một bảng liệt kê để tránh trùng lặp)
xem ditto
fair do (dos; do's)
xem fair