Động từ
đi dạo chơi (trên biển, bằng tàu, thuyền); đi tuần tra (bằng tàu, thuyền)
chạy (bay) ở tốc độ vừa phải (tiết kiệm xăng nhớt) (xe, máy bay)
tốc độ vừa phải 50 hải lý mỗi giờ
xe tắc xi chạy chậm kiếm khách
đi quanh quẩn để tìm bạn tình (nói về những người đồng tính luyến ái)
Danh từ
chuyến dạo chơi trên biển, chuyến du ngọan bằng tàu thuyền
a round-the-world cruise
chuyến du ngọan bằng tàu thuyền vòng quanh thế giới