Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • (hóa học)
    Danh từ
    hợp chất
    (ngôn ngữ) từ ghép
    Tính từ
    ghép, kép
    compound word (ngôn ngữ)
    từ ghép
    Động từ
    pha, trộn
    compound a medicine
    pha thuốc
    một thứ thuốc được chế bằng các dược thảo trộn nhau
    làm cho trầm trọng hợn
    những sai sót ban đầu lúc xây dựng kế hoạch đã trở nên trầm trọng hơn trong quá trình thực hiện kế hoạch
    điều đình, dàn xếp
    ông ta điều đình với chủ nợ xin được hoãn trả nợ
    bao che
    phạm tội bao che cho một tội ác
    Danh từ
    khu đất rào (trong đó có một khối nhà, ở Ấn Dộ, Trung Quốc)

    * Các từ tương tự:
    compound cable, compound circuit, compound device, compound fracture, compound interest, compound sentence, compoundable, compounder