Tính từ
phổ biến, phổ thông, thông thường
cây thông phổ biến khắp thế giới
từ này có dùng phổ biến không?
nạn cướp bóc không thường xảy ra ở vùng này
chung
common property
tài sản chung
anh là người Pháp, chị là người Đức nhưng họ có một ngôn ngữ chung là tiếng Anh
common multiple
(toán) bội số chung
(thuộc thữ) thường, bình thường
anh ta không phải là sĩ quan mà là một lính thường
thường dân
(khẩu ngữ) (nghĩa xấu) dung tục, tầm thường
common manners
cung cách tầm thường
[as] common as dirt (muck)
(khẩu ngữ, xấu) rất tầm thường (người)
be common (public) knowledge
xem knowledge
common or garden
thường, thông thường, không có gì khác thường
đấy không phải là một con chim hiếm, chỉ là một con chim sẻ thông thường
the common touch
phong cách bình dân
nhà chính trị cần phải có phong cách bình dân
make common cause [with somebody]
liên kết [với ai] để theo đuổi một mục đích chung
Danh từ
bãi cỏ của làng (trên đất công)
cuộc chơi cricket chiều thứ bảy trên bãi cỏ của làng
have something in common [with somebody (something) ]
có chung lợi ích, có chung đặc điểm với
Jane và tôi chẳng có gì chung cả
in common
chung (cho tất cả nhóm)
đất thuộc quyền sở hữu của tất cả cư dân
in common with somebody (something)
chung với
cũng như (cùng chung với) phần lớn thanh niên, nó không thích dậy sớm