Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    sự buộc tội; lời buộc tội
    arrested on a charge of murder (a murder charge)
    bị bắt vì bị buộc tội giết người
    cuộc tấn công dữ dội (của binh sĩ, của thú dữ, của cầu thủ bóng đá…)
    bayonet charge
    cuộc tấn công bằng lưỡi lê
    tiền phải trả, tiền thù lao
    an entry charge
    tiền vào cửa
    không phải trả tiền
    sự trông nom; người (vật) được giao trông nom
    nó trở thành người được ông chú trông nom sau khi bố mẹ nó mất
    để con nhờ bạn trông nom
    nhiệm vụ, bổn phận
    số chất nổ phải nạp (để gây nổ)
    điện tích nạp (vào ắc quy…); sự nạp điện, sự tích điện
    mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị
    parting charge
    những lời huấn thị cuối cùng
    bring a charge [of something] against somebody
    chính thức buộc tội ai
    a charge on somebody (something)
    người (vật) phải tính vào một mục chỉ tiêu nào đó
    they are a charge on the rates
    những thứ này cũng phải tính vào mục thuế nhà đất địa phương
    face a chagre (charges)
    xem face
    give somebody in charge
    (Anh) trao ai cho cảnh sát
    have charge of something
    chịu trách nhiệm về cái gì
    in charge [of somebody (something) ]
    phụ trách (ai, việc gì)
    who's in charge here?
    ai phụ trách ở đây thế?
    he was left in charge of the shop while the manager was away
    anh ta được giao phụ trách cửa hiệu trong khi chủ hiệu đi vắng
    in [under] somebody's charge
    dưới sự chăm nom của ai
    these patients are under the charge of DrWilson
    những bệnh nhân này do bác sĩ Wilson chăm nom
    lay something to somebody's charge
    buộc tội ai về điều gì
    prefer a charge (charges)
    xem prefer
    reverse the charge
    take charge [of something]
    nắm quyền kiểm soát, chịu trách nhiệm (về cái gì)
    sở này tổ chức rất tồi, cho đến khi bà ta nhận trách nhiệm điều hành
    Động từ
    (+ at) xông lên tấn công
    quân lính xông lên tấn công phòng tuyến địch
    (+ down, in, up…) lao (về phía nào đó)
    tụi trẻ lao xuống cầu thang
    (+ for) tính giá; lấy bao nhiêu (tiền công)
    how much do you charge for mending shoes?
    chữa giày ông lấy bao nhiêu thế?
    nạp đạn (vào súng); rót đầy (vào cốc); nạp điện (vào ắc quy)
    (chủ yếu ở dạng bị động) tràn đầy (một cảm xúc nào đó)
    giọng nói đầy căng thẳng
    giao trách nhiệm; hướng dẫn, chỉ thị
    I charge you not to forget what I have said
    tôi chỉ thị cho anh không được quên nững gì tôi đã nói
    charge somebody [with something]
    buộc tội ai
    anh ta bị buộc tội giết người
    charge something [up] to somebody; charge something up
    ghi cái gì vào sổ nợ của ai
    please charge these goods [upto my account
    làm ơn ghi những món hàng này vào tài khỏan nợ của tôi
    charge somebody (oneself) with something
    giao cho ai một nhiệm vụ (một trách nhiệm); nhận một nhiệm vụ (một trách nhiệm)
    bà ta đựơc giao một sứ mạng quan trọng

    * Các từ tương tự:
    charge account, charge carrier, charge coupled device (CCD), charge sheet, chargeability, chargeable, chargeable cell, chargeable time, chargeable word