Phó từ
bên cạnh, kề bên
ngồi cạnh ai
ngang qua; qua
drive by
lái xe qua
thời gian qua nhanh quá
dự trữ; dành
tôi luôn luôn dự trữ một chai rượu phòng khi có bạn bè
by and by
(từ cũ)
lát nữa thôi; ngay bây giờ
họ sẽ đến ngay bây giờ thôi
by the by (bye)
như by the way
xem way
by and large
xem large
Giới từ
bên cạnh, kề bên
một ngôi nhà bên cạnh nhà thờ
lại ngồi bên cạnh tôi đây này
qua
nó vào qua cửa sau
chúng tôi đi đến Rome qua Milan và Florence
ngang qua
anh ta đi ngang qua tôi mà không nói gì
không chậm hơn, trước
anh có xong được công việc trước năm giờ không?
(không có the) trong (thời gian nào đó)
cô ta [trong ban] ngày thì ngủ, ban đêm làm việc
đọc dưới ánh sáng nhân tạo là có hại cho mắt
(sau một động từ ở dạng bị động) bởi; bằng
một vở kịch do Shakespeare viết
anh ta bị cảnh sát bắt (bị bắt bởi cảnh sát)
tôi có thể trả bằng séc chứ?
(không có the) do, vì
gặp gỡ tình cờ
hoàn thành việc gì do quyết tâm
bằng (hành động cụ thể nào đó; phương tiện giao thông nào đó)
ông ta từ chức (bằng sự từ chức của mình ông ta) làm sửng sốt toàn công ty
(chỉ bộ phận trên cơ thể bị chạm đến)
nắm tay ai
túm lấy tóc ai
(với "The") theo (một đơn vị nào đó)
bán trứng theo từng tá
trả tiền công cho ai theo ngày
từng…một
cải tiến từng ít một
trẻ con đến từng hai đứa một
trên (chỉ số đo một hình chữ nhật, một hình lập phương); cho (chỉ sự nhân hoặc chia cho số nào đó)
căn phòng được đo 15 trên 20 bộ
6 multiplied by 2 equals 12
sáu nhân 2 bằng 12
chừng
viên đạn đi chệch anh ta chừng hai insơ
theo
theo đồng hồ tôi bây giờ là hai giờ
xét đoán theo bề ngoài có thể bị nhầm
chơi một trò chơi theo đúng luật chơi
về mặt, về phương diện
là người Đức về nguồn gốc, một luật sư về nghề nghiệp
có (Chúa) chứng giám cho (trong lời thề)
by God
thề có Chúa chứng giám cho
have (keep) something by one
để vật gì ngay bên cạnh
tôi để một cuốn từ điển bên cạnh khi chơi ô chữ