Tính từ
(er; -est)
rộng
một đường phố rộng
broad shoulders
vai rộng
con sông rộng hai mươi mét
mênh mông, bao la
đại dương bao la
rõ ràng; lộ liễu
broad hint
lời ám chỉ khá lộ liễu
khái quát, đại cương, chung
thương lượng đã đạt tới sự thỏa thuận chung về những vấn đề chính
rộng rãi, khoan dung (ý kiến…)
một người có quan điểm rộng rãi
nặng (giọng nói)
nói tiếng Ê-cốt nặng giọng
khiếm nhã, sỗ sàng
broad humour
sự hài hước sỗ sàng
in broad daylight
giữa ban ngày ban mặt
vụ cướp xảy ra giữa ban ngày ban mặt ở một đường phố đông người
broad in the beam
(khẩu ngữ)
có hông nở
it's as broad as it's long
hai đằng cũng chẳng khác nhau mấy; thì cũng thế thôi
Tính từ
(từ Mỹ, tiếng lóng)
đàn bà