Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    (-er; -iest)
    cùn (lưỡi dao…); cùn mũi (bút chì…)
    (nghĩa bóng) thẳng thừng, không giữ ý tứ (lời nói)
    a blunt refusal
    một từ chối thẳng thừng
    let me be quite blunt [with you], your work is appalling
    cho tôi được nói thẳng ý tôi, công việc của anh rất tồi
    Động từ
    làm cùn
    con dao đã cùn đi sau nhiều năm sử dụng
    (nghĩa bóngthi tiết xu đã phn nào làm nht nhit tình đi cm tri ca h

    * Các từ tương tự:
    bluntly, bluntness