Động từ
tránh; ngừa
để tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải ở đây
tôi nghĩ là anh đang tránh tôi
cố ngừa tai nạn
avoid somebody (something) like the plague
(khẩu ngữ)
tránh như tránh hủi (như tránh tà)