Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • (Kinh tế) (ngành) dựa nhiều vào vốn; sử dụng nhiều vốn.
    Một kỹ thuật sản xuất A được coi là sử dụng nhiều vốn hơn so với kỹ thuật tương đương B nếu tỷ số vốn so với CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT khác của A lớn hơn B

    * Các từ tương tự:
    Capital - intensive economy, capital-intensive, Capital-intensive sector, Capital-intensive techniques