Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    sự làm (việc gì...)
    nói và làm khác nhau xa
    ((thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi
    here are fine doing s indeed
    đây là những việc làm đẹp đẽ gớm
    (số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè
    những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
    there were great doing at the town hall
    ở toà thị chính có tiệc tùng lớn
    (số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thức cần đến

    * Các từ tương tự:
    doings