Tính từ
(cấp so sánh cao nhất của bad)
xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
đó là cơn bão tệ hại nhất trong nhiều năm qua
đây là bài tiểu luận tồi nhất mà tôi đã được đọc
one's own worst enemy
nguyên nhân những nỗi bất hạnh của bản thân mình
với cái tính không dứt khoát của mình, cô ta chính là nguyên nhân những nỗi bất hạnh của bản thân mình
Phó từ
[một cách] xấu nhất, [một cách] tồi nhất, [một cách] tệ nhất
An chơi tồi, Ba chơi còn tồi hơn và tôi thì chơi tồi nhất
hắn là một người ăn mặc tồi nhất mà tôi biết
Danh từ
the worst
cái xấu nhất, cái tồi nhất, cái tệ nhất
cô ta luôn luôn lạc quan ngay cả khi mọi chuyện đều xấu nhất
bây giờ thì thời kỳ tệ nhất của mùa đông hẳn đã qua
at [the] worst
trong tình hình xấu nhất
trong tình hình xấu nhất, chúng ta sẽ bán ngôi nhà để trang trải nợ nần
bring out the best (worst) in somebody
xem best
do one's worst
tha hồ mà tồi tệ (ý nói sẽ không mấy tồi tệ)
chúng tôi đã thu hoạch toàn bộ mùa màng, cho nên bây giờ thì thời tiết tha hồ mà tồi tệ
get the worst of it
bị đánh bại
if the worst comes to the worst
nếu tình hình quá khó khăn nguy hiểm; nếu kế hoạch thất bại
nếu tình hình quá khó khăn, chúng ta sẽ phải hủy bỏ cácc kế hoạch đi nghỉ của chúng ta
Động từ
(cũ)
đánh bại
chúng tôi bị đánh bại trong cuộc chiến