Tính từ
wont to do something
(cũ hoặc tu từ)
quen, có thói quen làm gì
ông ta có thói diễn thuyết dài dòng
Danh từ
(số ít; tu từ)
thói quen
chị ta đi dạo một vòng sau bữa ăn sáng theo thói quen của chị ta