Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (thường số ít)
    chỗ trống, khoảng trống; khoảng không
    fill the void
    lấp chỗ trống
    the blue void we call the sky
    khoảng không màu xanh ta gọi là bầu trời
    an aching void left by the death of her child
    (nghĩa bóng) khoảng trống đau đớn do cái chết của đứa con để lại cho bà
    Tính từ
    trống, bỏ trống, khuyết
    a void space
    một khoảng trống
    a void post
    một chức vị khuyết
    void of something
    không có, thiếu (cái gì)
    her face was void of all interest
    vẻ mặt cô ta hoàn toàn tỏ ra thiếu quan tâm
    null and void
    xem null
    Động từ
    (luật) làm cho mất hiệu lực
    bài tiết, tháo hết ra (những chất trong ruột, trong bọng đái)

    * Các từ tương tự:
    void-tree, voidability, voidable, voidableness, voidance, voided, voider, voiding, voidness