Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    chưa [được] biết
    tác dụng phụ của thuốc này các nhà khoa học chưa biết
    chưa mấy ai biết đến
    a previously unknown painter
    nhà họa sĩ trước đây chưa mấy ai biết đến
    Danh từ
    (thường the unknown)
    điều (cái) chưa từng biết
    các du khách vũ trụ lên đường đi vào một cõi chưa từng biết
    người chưa mấy ai biết đến
    the leading role is played by a complete unknown
    vai chính do một người chưa mấy ai biết đến đóng
    (toán học) ẩn số

    * Các từ tương tự:
    unknown quantity