Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

unheard /,ʌn'hɜ:d/  

  • Tính từ
    (thường vị ngữ)
    không ai nghe, không ai để ý tới
    her case was (went) unheard by the authorities
    trường hợp của chị ta không được nhà chức trách để ý tới

    * Các từ tương tự:
    unheard-of