Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    tiếng, âm
    tiếng chuông báo động chói tai
    speak in an angry tone
    nói với giọng tức giận
    don't speak to me in that tone [of voice]
    đừng nói với tôi bằng cái giọng đó
    âm thanh (của một nhạc cụ)
    cây đàn vi-ơ-lông âm thanh tuyệt vời
    (số ít) giọng điệu; tinh thần
    overall the tone of the book is satiricalthe book is satirical in tone
    xét tổng quát thì giọng điệu cuốn sách là châm biếm
    (hội hoạ) sắc
    một bức tranh sắc ấm
    sức khoẻ, trương lực
    good muscular tone
    trương lực cao của bắp cơ
    lose tone
    suy nhược đi
    tín hiệu điện thoại
    tín hiệu ấy có nghĩa là số điện thoại đó đang bận
    sự lên xuống giọng khi nói
    in "Are you ill?" there is usually a rising tone on "ill"
    trong "Are you ill" thường lên giọng từ "ill"
    Động từ
    tạo âm thanh đặc biệt cho; tạo sắc đặc biệt cho
    tone something down
    [làm cho] dịu đi, [làm cho] bớt gay gắt
    anh nên làm cho những lời chỉ trích có tính xúc phạm trong bài báo của anh bớt gay gắt đi thì hơn
    tone in [with something]
    hài hoà màu sắc với
    mấy tấm màn cửa mới hài hoà màu sắc một cách đẹp mắt với tấm thảm
    tone [something] up
    làm cho sáng hơn; làm cho mãnh liệt hơn, làm cho mạnh hơn
    tập luyện làm bắp cơ mãnh hơn lên

    * Các từ tương tự:
    tone language, tone poem, tone-arm, tone-colour, tone-deaf, toneless, tonelessly, toner, -toned