Danh từ
dấu hiệu, vật biểu hiện
xin hãy nhận cho món quà mọn này, biểu hiện tấm lòng biết ơn của tôi
tiền giấy không đổi được, phiếu mua (chỉ dùng chi trả qua một số máy…)
phiếu thanh toán thuốc lá có thể mua được ở quầy rượu đấy
phiếu 10 bảng đổi lấy được một món quà tặng
by the same token
xem same
in token of something
là biểu hiện của cái gì
xin ông nhận cho món quà này đó là biểu hiện cảm tình của chúng tôi đối với ông
Tính từ
đánh dấu; báo hiệu
một cuộc đình công ngắn báo hiệu (cho một cuộc đình công tiếp theo dài ngày hơn)
hình thức; chiếu lệ
quân ta chỉ kháng cự chiếu lệ
người phụ nữ tham gia chiếu lệ uỷ ban [cho gọi rằng là có nữ có nam]