quá khứ và quá khứ phân từ của spend
xem spend
Tính từ
(thường thuộc ngữ) đã dùng, đã tàn
viên đạn đã hết đà
que diêm đã quẹt
mệt lử, kiệt sức
anh ta về nhà mệt lử, bẩn thỉu và lạnh cóng