Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    biết điều; hợp lý
    a sensible person
    một người biết điều
    a sensible idea
    một ý kiến hợp lý
    tiện dụng (chứ không cần sang trọng) (nói về quần áo)
    wear sensible shoes for long walks
    mang đôi giày tiện dụng cho việc đi bộ đường xa
    (thuộc ngữ) (cũ) cảm thấy được, rõ rệt
    a sensible rise in temperature
    một sự tăng nhiệt độ rõ rệt
    sensible of something
    (vị ngữ)
    nhận thấy, thấy
    are you sensible of the dangers of your position?
    anh có thấy những nguy hiểm trong cương vị của anh không?

    * Các từ tương tự:
    sensibleness