Danh từ
đinh tán
Động từ
ghép bằng đinh tán
ghép với nhau bằng đinh tán
(thường ở dạng bị động) gắn chặt; cố định lại
chúng tôi đứng gắn chặt (như đóng đinh) tại chỗ
tập trung (sự chú ý); dán (mắt nhìn)
dán mắt nhìn vào cái gì