Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    vần (thơ)
    bài thơ; câu thơ có vần
    hát những bài thơ mẫu giáo cho trẻ nhỏ nghe
    dạng có vần
    anh có thể gieo vần bài ấy không?
    neither (no little) rhyme or reason
    không lô gích tí nào cả, khó hiểu
    chẳng có chút lô gích nào trong cách ăn ở của nó cả; cách ăn ở của nó thật là khó hiểu

    * Các từ tương tự:
    rhymed, rhymer, rhymester