Động từ
giảm, hạ
reduce speed
giảm tốc độ
reduce prices
giảm giá, hạ giá
(Mỹ, khẩu ngữ) ăn theo chế độ cho sút cân đi
giáng cấp
giáng cấp một viên đội xuống thành lính trơn
làm cho, bắt phải, khiến phải
khiến cho ai phải khóc
[làm] biến (sang một dạng khác, thường là kém hơn)
lửa đã biến ngôi nhà thành tro
rút gọn; quy
quy một vấn đề thành dạng đơn giản nhất
(hóa) khử