Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (+ in, among) thịnh hành; phổ biến
    điều kiện phổ biến trong vùng
    dùng trâu để cày còn phổ biến trong những người nông dân ấy
    (+ against, over) thắng thế, thắng, đánh bại
    virtue will prevail against evil
    điều thiện sẽ thắng điều ác
    quân xâm lược đánh bại thổ dân
    prevail on somebody to do something
    thuyết phục ai làm gì

    * Các từ tương tự:
    prevailer, prevailing, prevailingly, prevailingness