Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    thiên kiến; thành kiến
    những người tuyển chọn bị người ta cho là có thành kiến khi quên đưa anh ấu vào đội tuyển
    she has a prejudice against modern music
    cô ta có thành kiến với nhạc hiện đại
    the anthology reveals a prejudice in favour of lyric poets
    hợp tuyển tỏ ra thiên về (có thiên kiến về) các nhà thơ chữ tình
    to the prejudice of
    thiệt hại cho
    to the prejudice of somebody's rights
    thiệt hại cho quyền lợi của ai
    without prejudice to
    không hại đến
    Động từ
    làm cho (ai) có thiên kiến; làm cho (ai) có thành kiến
    prejudice someone against someone
    làm cho ai có thành kiến với ai
    prejudice someone in favour of someone
    làm cho ai [có] thiên [kiến] với ai
    làm hại đến; gây tổn hại cho
    sự thiếu kỷ luật tự giác đã làm hại đến cơ may thành công của chị ta

    * Các từ tương tự:
    prejudiced