Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

precarious /pri'keəriəs/  

  • Tính từ
    không chắc; bấp bênh
    he makes a rather precarious living as a novelist
    ông ta sống một cuộc sống bấp bênh với nghề viết tiểu thuyết
    he was unable to get down from his precarious position on the rocks
    nó không thể tụt xuống từ vị trí bấp bênh trên mỏm đá

    * Các từ tương tự:
    precariously, precariousness