Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    nhổ, bứt, hái (hoa, quả…)
    pluck a rose from the garden
    hái một bông hồng ở vườn
    pluck one's eyebrow
    nhổ lông mày (để loại bỏ những lông không mọc vừa ý)
    pluck out a grey hair
    nhổ sợi tóc hoa râm
    vặt lông (gà, vịt)
    Mấy con ngỗng đã vặt lông chưa đấy?
    (+ at) kéo; giật
    em bé kéo váy mẹ
    (Mỹ pick) gảy, búng (dây đàn)
    pluck the string of a guitar
    gảy đàn ghita
    pluck up courage
    lấy hết can đảm (để làm việc gì)
    I shall have to pluck up courage speak to her about it
    tôi sẽ phải lấy hết can đảm nói với cô ta về việc ấy
    Danh từ
    sự gan dạ; sự dũng cảm (trước khó khăn, trước mặt đối thủ mạnh hơn…)
    anh ta tỏ ra rất dũng cảm khi đối phó với quân xâm lược
    cái kéo, cái giật
    feel a pluck at one's sleeve
    cảm thấy có ai kéo tay áo
    bộ lòng chay, tim gan phổi (của con vật làm thịt, để làm thức ăn)

    * Các từ tương tự:
    plucked, plucker, pluckily, pluckiness, pluckless, plucky