Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    véo, bẹo, cấu
    nó bẹo má thằng bé
    kẹp
    cửa đóng lại kẹp ngón tay tôi
    bó chặt và làm đau; (chân, nói về giầy…)
    these new shoes pinch me
    giày mới này bó chặt làm đau chân tôi
    (khẩu ngữ) nẫng, chớp
    ai đã nẫng cuốn từ điển của tới rồi
    (tiếng lóng) (chủ yếu ở dạng bị động) bắt, tóm cổ (nói về cảnh sát)
    bị bắt vì lái xe khi say rượu
    pinch and save (scrape)
    rất tằn tiện
    bố mẹ nó rất tằn tiện để nó được đi học ở nước ngoài
    pinch off (out)
    véo mà ngắt đi
    pinch off the dead flowers
    ngắt hoa đã chết đi
    pinch out the weak shoots on a plant
    ngắt các đọt yếu trên cây
    Danh từ
    sự véo, sự bẹo, sự cấu; cái véo, cái bẹo, cái cấu
    to give someone a pinch
    véo ai một cái
    nhúm
    a pinch of salt
    một nhúm muối
    at a pinch
    vừa khít; khi cần thiết
    we can get six people round this table at a pinch
    ta có thể xếp sáu người quanh bàn này là vừa khít
    feel the pinch
    xem feel
    if it comes to the pinch
    khi cần thiết; lúc khẩn cấp
    if it comes to the pinch, we shall have to sell the house
    khi cần thiết, ta có thể bán ngôi nhà này đi
    take something with a pinch of salt
    xem salt

    * Các từ tương tự:
    pinchbeck, pinchers