Danh từ
(số nhiều)
công sức khó nhọc
be at pains to do something
chăm chú làm việc gì; gắng hết sức làm việc gì
nó cố gắng hết sức mình để nhấn mạnh những mặt lợi của kế hoạch
be a fool for one's pains
xem fool
for one's pains
để đền đáp lại công sức khó nhọc của mình
chị ta trông nom mẹ ốm trong 10 năm, và tất cả những gì chị nhận được để đền đáp lại công sức khó nhọc của mình chỉ là sự bội ơn
spare no pains doing (to do) something
xem spare
take [great] pains with (over, to do) something
hết sức chăm chú làm việc gì; cố gắng hết sức làm việc gì
cô ta hết sức chăm chú làm công việc của mình
người ta đã cố gắng hết sức vào để bảo đảm sự an toàn cho hành khách