Danh từ
số nhiều
khả năng [có thể xảy ra]; cơ may
anh có khả năng thành công vì anh có nhiều kinh nghiệm hơn
có khả năng là nó sẽ thắng
sự chênh lệch, sự so le
họ chiến đấu chống lại một kẻ thù có sức mạnh rất chênh lệch đối với họ (mạnh hơn họ nhiều)
làm cho hết chênh lệch; làm cho đều nhau
số lần được ăn (trong đánh cược)
đánh cược vào con ngựa này sẽ được ăn năm đối một (được thì lĩnh số tiền bằng 5 lần số tiền đặt cược)
tôi đã đánh cược ba bảng vào một con ngựa theo suất hai mươi đối một và đã được sáu mươi bảng
against [all] the odds
mặc dù có sự phản đối mạnh mẽ; mặc dù mọi khó khăn bất lợi
mặc dù mọi khó khăn bất lợi, chị ta đã thực hiện được giấc mơ trở thành một diễn viên ba lê
be at odds (with somebody, over (on) something)
bất đồng ý kiến, bất hòa (với ai, về việc gì)
nó luôn luôn bất đồng ý kiến với anh nó về chính trị
even odds
xem even
give (receive) odds
(thể thao)
chấp (được chấp)
have the odds stacked against one
xem stack
it makes no odds
không sao, không có gì quan trọng
anh đi hay ở, cái đó không quan trọng đối với tôi
lay somebody odds of
đánh cược với ai ăn mấy lần (về việc gì)
tôi sẽ cược ba ăn một rằng nó được việc làm ấy
odds and ends
(khẩu ngữ)
(odds and sods) những mẫu lặt vặt; đầu thừa đuôi thẹo
over the odds
(khẩu ngữ)
nhiều hơn mong đợi; nhiều hơn cần thiết
chúng tôi đã đề nghị một giá cao hơn cần thiết để nắm chắc là thuê được một ngôi nhà ấy
what's the odds?
(khẩu ngữ)
thì có gì là quan trọng?
nó bỏ cô ta rồi à? thì có gì là quan trọng? dù sao chăng nữa thì từ trước nó vẫn chẳng bao giờ ở nhà cả kia mà!