Danh từ
lời ghi, lời gi chép (để cho nhớ)
nó ngồi ghi chép mọi lời người ta nói ra
bức thư ngắn
nó viết cho tôi một bức thư ngắn hỏi tôi có đến không
(ngoại giao) công hàm
lời chú, lời chú thích
một lần xuất bản mới cuốn Hamlét mới nhiều chú thích phong phú
(cũng banknote, (Mỹ)
điệu; vẻ
giọng nói của anh ta có vẻ tức giận
bài nói của ông ta sặc điệu chiến tranh
sự lưu ý, sự chú ý
hãy lưu ý những lời ông ta nói
bill
giấy bạc
Anh cần tiền giấy hay tiền đồng?
(nhạc)
nốt
compare notes
xem compare
of note
quan trọng; xuất sắc; nổi tiếng
một ca sĩ khá nổi tiếng
không có gì đặc biệt quan trọng đã xảy đến
strike (sound) a note (of something)
tỏ, toát ra (một cảm nghĩ, một ý tưởng như thế nào đó)
trong bài nói của mình, ông ta để toát ra một ý tưởng nhắc nhở
strike (sound) a false note
xem false
Danh từ
chú ý; lưu ý
xin lưu ý những lời tôi nói
cô ta lưu ý thấy tay anh ta bẩn
hãy lưu ý xem tôi làm cái đó như thế nào, rồi phỏng theo mà làm