Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

neither /'naiðə[r]/  /'ni: ðə/

  • (định từ, đại từ)
    không cái nào (trong hai cái); không người nào (trong hai người)
    neither boy is to blame
    không cháu nào là đáng khiển trách cả
    neither answer is correct
    không câu trả lời nào đúng cả
    I saw neither Mr nor Mrs Smith at church
    tôi không thấy ông mà cũng không thấy bà Smith ở nhà thờ
    I chose neither of them
    tôi không chọn cái nào trong các cái đó cả
    Phó từ
    cũng không
    he doesn't like that book and neither do I
    nó không thích cuốn sách đó và tôi cũng không
    neither… nor
    không… mà cũng không
    khách sạn không rộng mà cũng không đủ tiện nghi