Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (thiên văn học) thiên để
    (bóng) điểm thấp nhất, lúc bĩ nhất
    this failure was the nadir of his carrer
    thất bại ấy là lúc bĩ nhất trong đời hoạt động của ông ta

    * Các từ tương tự:
    nadiral