Định từ, Đại từ
(dùng với động từ nghi vấn hoặc phủ định hoặc sau as, how, so, too)
nhiều
(định từ)
tôi không có nhiều tiền
Anh tìm nhà có gặp nhiều khó khăn không?
Ông cần bao nhiêu xăng?
(đại từ)
cô ta không bao giờ ăn nhiều vào bữa sáng
ăn được [nhiều] bao nhiêu bạn có thể
Giá bao nhiêu thế?
not much of a
là người không giỏi; là vật không giỏi
anh ta là một người chơi cricket không giỏi
this much
cái tôi sắp nói
cái tôi sắp nói là điều chắc chắn, anh sẽ không bao giờ bước đi được nữa
[with] not (without) so much as something
xem so
Phó từ
nhiều
(thường dùng với động từ ở thể phủ định)
cô ta không thích phim đó lắm
tôi rất muốn tuần sau anh tới ăn cơm tối
(dùng với động tính từ quá khứ dùng như tính từ, cũng như với afraid, alive, aware…)
thấy chúng tôi ở đây anh ta ngạc nhiên lắm
(dùng với từ ở cấp so sánh hoặc cấp so sánh cao nhất)
much harder
cứng hơn nhiều
đó là bữa ăn ngon hơn hết mà tôi đã được thưởng thức
asmuch
[bằng] như thế
giúp tôi xin được việc ấy, anh biết đấy tôi sẽ làm như thế đối với anh
as much as somebody can do
mức tối đa mà ai đó có thể làm được
much as
mặc dù, tuy rằng
tôi thực là phải về, mặc dù tôi muốn lưu lại
much the same
vẫn thế (không thay đổi)
sáng nay người bệnh vẫn thế
not much good at something
không giỏi lắm (khi làm cái gì)
tôi chơi quần vợt không giỏi lắm
not so much something as something
xem so