Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    bị lầm lạc, bị sai lầm (trong suy nghĩ)
    his untidy clothes give one a misguided impression of him
    quần áo lôi thôi lếch thếch của nó khiến người ta có ấn tượng sai lầm về nó
    sai lầm trong hành động, dại dột trong hành động (vì nhận định tồi…)
    the thief made a misguided attempt to rob a policewoman
    tên cướp đã dại dột trong hành động khi đánh cướp một nữ cảnh sát

    * Các từ tương tự:
    misguidedly