Giới từ
trừ
bảy trừ ba còn bốn
dưới 0; âm
nhiệt độ âm 10 độ C
(khẩu ngữ) thiếu, mất
từ cuộc chiến trở về, anh ta mất đi một chân
hôm nay tôi không có xe đi
Tính từ
(toán) âm
số lượng âm
trừ (số điểm)
tôi được điểm B trừ (B) trong lần sát hạch
Danh từ
(cũng minus sign) dấu trừ
(khẩu ngữ) điều bất lợi, trở ngại
ta hãy cân nhắc điều lợi và điều bất lợi trong việc dọn nhà