Danh từ
phương cách, cách
dùng cách bất hợp pháp để lấy hộ chiếu
mọi phương cách có thể được đều đã thử cả
by all means
tất nhiên là được
tôi xem cái đó có được không?" "tất nhiên là được"
by fair means or foul
xem fair
by means of something
nhờ vào, bằng cách
nhấc khối nặng lên bằng cần trục
by no manner of means
xem manner
by no means; not by any means
chẳng tí nào
bà ta chẳng nghèo một tí nào, thực ra bà ta giàu lắm
the end justifies the means
xem end
a means to an end
phương tiện để đạt được một mục đích
nó chỉ xem cuộc hôn nhân của nó như là một phương tiện để đạt được mục đích, thực ra nó cần tài sản của vợ nó
(số nhiều)
tiền bạc, của cải
một người lắm tiền của, một người giàu có
bà ta thiếu tiền bạc để chu cấp cho một gia đình đông người
live beyond (within) one's means
xem live