Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

going-over /'gəʊiηəʊvə[r]/  

  • Danh từ
    Số nhiều goings-over
    (khẩu ngữ) sự rà lại toàn bộ
    the document will need a careful going-over before we make a decision
    tài liệu cần được rà soát lại toàn bộ trước khi chúng ta đưa ra quyết định
    I gave the car a thorough going-over
    tôi đã cho rà lại chiếc xe ôtô
    (từ lóng) sự đánh đập, trận đòn
    the thugs gave him a real going-over
    bọn côn đồ đã cho anh ta một trận đòn ra trò

    * Các từ tương tự:
    going over