Động từ
gave; given
cho, đưa; biếu, tặng
tôi cho mỗi cậu bé một quả táo
tôi có thể cắt cho ông một lát bánh ngọt nữa chứ?
anh ta đưa tay đỡ bà cụ khi băng qua đường phố
cậu sẽ mua gì tặng anh cậu nhận ngày sinh nhật của anh?
cấp tiền, phát tiền
xin ông rộng lòng cấp tiền để cứu trợ nạn đói
cho phép, cấp phép
ai cho anh quyền bảo tôi phải làm gì?
cấp, cung cấp
mặt trời [cung cấp] cho ta hơi ấm và ánh sáng
anh có thể được gọi ra để cung cấp chứng cứ cho vụ xét xử
họ đặt tên cho đứa chon đầu lòng của họ là Roland
dành (thời gian, suy nghĩ) cho
tôi đã dành nhiều thời gian suy nghĩ về vấn đề này
xử phạt; bắt phải chịu
quan tòa xử phạt nó chín tháng tù treo
truyền (bệnh), làm lây (bệnh) sang
anh đã làm lây bệnh cúm sang tôi
viện cớ
đừng có viện cái cớ nhảm nhí đau đầu ấy ra, tôi biết anh không muốn đi dự tiệc ấy
gọi (điện thoại) cho (ai)
mai tôi sẽ gọi điện thoại cho anh
thừa nhận, công nhận
đi dự tiệc thì đã quá muộn, tôi thừa nhận điều đó. Nhưng ta có thể đi đâu đó một tí chứ
trình diễn, diễn
vở kịch ấy các anh đã diễn bao nhiêu lần rồi?
thết, đãi (tiệc…)
Tối thứ sau tới tôi sẽ thết tiệc, anh vui lòng đến dự chứ?
thực hiện (một hành động)
nó giật mình và đột nhiên thức giấc
chị ta nhún vai
nàng hôn chàng một cái
hãy đánh giày đã rồi hãy đi ra ngoài
phát ra, bật ra (một âm thanh nào đó)
bật ra tiếng cười
nâng cốc chúc
Quý ông quý bà xin nâng cốc chúc hoàng tử xứ Wales
(thể thao) (thường ở dạng bị động) tuyên bố vận động viên hay quả bóng (ở trong tình trạng nào đó)
Trung phong bị tuyên bố là việt vị
tạo (cho ai) (cảm giác ra sao đó)
tất cả công việc khuân vác nặng đó đã làm cho tôi cảm thấy đau lưng
oằn xuống
cành cây bắt đầu oằn xuống dưới sức nặng của anh ta
trừ phi một bên nhượng bộ, cuộc đình công có thể kéo dài đến tận lễ Giáng Sinh
(kết hợp với một danh từ và có nghĩa như đgt ứng với danh từ ấy, ví dụ give somebody a surprise = surprise somebody)
cho tôi khuyên anh một lời
tôi sẽ hết lòng giúp anh
give [somebody] something for something
trả [cho ai] một số tiền nào đó để được cái gì
Anh định trả bao nhiêu cho chiếc xe cũ của tôi thế?
somebody doesn't (couldn't) give a damn (a hoot…) (about somebody (something))
(khẩu ngữ)
ai đó cóc cần biết đến (cóc cần quan tâm đến) cái gì
hắn cóc cần biết có thi đậu hay không
give and take
biết tỏ ra khoan nhượng (trong mối quan hệ với nhau)
muốn cho một cuộc hôn nhân được tốt đẹp hai bên phải biết khoan nhượng lẫn nhau
give it to somebody
(khẩu ngữ)
tất công kịch liệt, công kích kịch liệt, quở trách gay gắt
ông chủ sẽ thực sự quở trách anh gay gắt nếu anh trễ hạn công việc
give me something (somebody)
(khẩu ngữ)
tôi thích (cái gì,ai) nhất
tôi không chịu nổi nhạc hiện đại, cứ cho tôi Bach và Mozart lúc nào cũng được
give or take something
hơn kém một số lượng (một thời gian) nào đó
"đi đến Oxford phải mất bao nhiêu thời gian?" "khoảng một tiếng rưỡi, hơn kém vài phút đồng hồ"
give somebody to believe (understand) that
(thường dùng ở thể bị động)
làm cho ai tin (hiểu) cái gì
người ta cho tôi hiểu rằng cô ta bị ốm
what gives?
gì vậy?
give somebody away
(trong lễ cưới) dẫn cô dâu tới chú rể và "trao" cô cho cậu ta
cô dâu được bố "trao" cho chú rể
give something away
cho, biếu không
ông ta cho phần lớn tiền ông có cho việc thiện
những đồng hồ này chỉ có một bảng mỗi cái, chúng tôi hầu như biếu không mà!
trao tặng
ông thị trưởng trong lễ hội thể thao ở trường
bỏ lỡ (dịp may, cơ hội)
họ đã bỏ lỡ dịp may cuối cùng để thắng trong trận thi đấu này
give something (somebody) away
để lộ, tiết lộ (vô tình hay cố ý)
nó đã để lộ bí mật quốc gia cho quân thù
giọng nói nặng của người Liverpool đã làm lộ anh
give somebody back something; give something back [to somebody]
trả lại
anh trả lại cho tôi cái bút được không?
phẫu thuật đã trả lại cho anh khả năng sử dụng đôi chân
give something for something
đánh đổi, hy sinh để được
tôi đã hy sinh nhiều thứ để có được cơ hội đi Việt Nam
give something forth
(đùa) phát ra, tỏa ra
cỗ máy phát ra tiếng rít ken két rồi ngừng chạy
give something in
nộp cho (trao cho) người được quyền nhận
làm bài thi xong yêu cầu các em nộp bài cho thầy giáo
give something off
tỏa ra, bốc ra
cái bếp đang tỏa ra một mùi là lạ
give on to something
nhìn ra cái gì; dẫn trực tiếp đến cái gì
cửa sổ phòng ngủ nhìn ra đường phố
give out
hết, cạn
sau một tháng lương thực cung ứng hằng ngày của họ đã cạn kiệt
cuối cùng cô ta đã mất hết kiên nhẫn
ngừng chạy, chết(máy, động cơ)
give something out
phân phát, phát
thầy giáo đang phát giấy thi
tỏa ra, bốc ra
lò sưởi đang tỏa ra nhiều nhiệt
(thường ở thể bị thụ động) loan báo
có tin loan báo rằng Tổng thống đã bị bắn chết
give over [doing something]
ngừng (hay dùng với động từ + ing)
give over complaining!
thôi đừng có than phiền nữa!
give oneself over to something
đắm mình (trong một tình trạng nào đó…)
sau ngày vợ chết, ông ta dường như đắm mình trong tuyệt vọng
trong những năm cuối đời, bà ta đã trọn ngày dồn hết sức vào việc viết lách
give something over to something
(thường ở thể bị động)
dùng cái gì vào mục đích gì, dùng cái gì vào mục đích gì, dùng cái gì vào việc gì
hội trường làng được dùng làm nơi hội họp
give up
bỏ cuộc
họ bỏ cuộc mà không hề tranh đấu
tôi xin chịu, hãy cho tôi biết câu trả lời
give somebody up
hết hy vọng (ai sẽ trở lại, ai sẽ hồi phục)
các bác sĩ đã hết hi vọng nhưng cô ta đã hồi phục một cách thật đặc biệt
cắt đứt [quan hệ]
sao chị không cắt đứt với anh ta cho rồi?
give something up
bỏ, từ bỏ
bỏ hút thuốc lá
cô ta không bỏ việc khi cô ấy lấy chồng
give oneself (somebody) up [to somebody]
không lẩn trốn nữa, ra đầu thú
give something up [to somebody]
trao, nộp
ông ta phải nộp hộ chiếu cho nhà chức trách
ông ta đã nhường chỗ ngồi của mình cho một chị phụ nữ có thai
give up on somebody
(khẩu ngữ)
mất hy vọng ở ai (không còn tin ai sẽ thành công)
Danh từ
tính đàn hồi, tính co giãn