Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    đặt tựa đề, đặt tên cho (sách…)
    chị ta đọc một bài thơ tựa đề là "Cây táo"
    cho quyền
    vé này không cho anh quyền đi ghế hạng nhất
    sau một ngày làm việc cật lực, chị ta cảm thấy được quyền nghỉ ngơi

    * Các từ tương tự:
    entitlement, Entitlement principle