Danh từ
(số nhiều dozens hoặc không đổi khi đếm)
(viết tắt doz)
tá
trứng bán theo tá
gói lại thành từng tá một
xin cho một nửa tá trứng
a baker's dozen
xem baker
one's daily dozens off
xem daily
a dime a dozen; dozens of
(khẩu ngữ)
hàng tá, hàng lô
cô ta có hàng tá bạn trai
talk nineteen to the dozen
nói liên tục
[it is] six of one and half a dozen of the other
chẳng khác nhau gì nhiều giữa cái này và cái kia; cũng bên tám lạng bên nửa cân thôi mà
tôi không thể nói anh ta hay cô ta đáng trách, bên này tám lạng bên kia cũng nửa cân