Danh từ
đĩa
cái đĩa bằng thủy tinh
một đĩa khoai tây
món ăn đặc biệt
tiệm ăn chuyên nấu các món ăn Trung Quốc
vật hình đĩa
(khẩu ngữ) người có thân hình kêu gợi
anh bạn trai mới của Mary có thân hình thật khêu gợi phải không?
the dishes
bát đĩa
rửa bát đĩa
Động từ
/'di∫i/
(từ Anh, khẩu ngữ)
làm tiêu tan (hy vọng, cơ may thành công của ai), ngăn cản sự thành công của (ai)
vụ bê bối làm tiêu tan hy vọng trúng cử của ông ta
dish one's opponent
ngăn cản sự thành công của đối thủ của mình
dish it out
(khẩu ngữ)
công kích ai kịch liệt; đấm đá ai dữ dội
tán gẫu với ý xấu; nói những điều gây tai tiếng cho ai
dish something out
tung ra với số lượng lớn
tung ra hàng tràng lăng mạ
dish something up
dọn(thức ăn)ra đĩa
(nghĩa xấu) đưa ra
họ đang đưa ra những lý lẽ vốn quen thụôc dưới một hình thức mới