Tính từ
để bảo vệ, để phòng thủ
hệ thống vũ khí phòng thủ phá hủy các tên lửa tới gần đất nước
(thường nghĩa xấu) giữ thế thủ, với ý phòng ngự sợ bị chỉ trích
cô ta trở nên dè dặt khi tôi hỏi cô chiếc xe giá bao nhiêu
Danh từ
on the defensive
giựt thế thủ