Danh từ
tách, chén
chiếc tách uống trà
một tách cà phê
cô ta uống cả một chén đầy sữa
(nghĩa bóng) lòng tôi tràn ngập vui sướng
giải, cúp
các đội thi đấu tranh giải vô địch thế giới
vật hình chén
(thực vật) đài hình chén của quả đấu
rượu pha (pha chế với rượu vang, rượu táo)
rượu táo pha
rượu vang đỏ pha
[not] somebody's cup of tea
[không phải] cái mà ai đó ưa thích
trượt tuyết không phải là cái tôi thật sự ưa thích
in one's cup
(cũ)
say rượu
there's many a slip ‘twixt cup and lip
xem slip
Động từ
(-pp-)
khum (bàn tay… ) thành hình chén
nắm giữ như để trong chén
khum bàn tay lại mà đỡ lấy cằm