Danh từ
con cua; thịt cua
the Crab
cung Bắc giải (cung thứ tư trong 12 cung hòang đạo)
(khẩu ngữ) như crab-louse
xem crab-louse
Động từ
(-bb-) (+ about) (khẩu ngữ, xấu)
chê bai, than phiền
ông chủ lúc nào cũng chê bai công việc của tôi