Tính từ
để sửa, để chỉnh, để cải tạo, để trừng trị
corrective training
sự rèn luyện cải tạo (thanh niên phạm tội…)
phẫu thuật chỉnh hình chân bị biến dạng
Danh từ
cái để chỉnh lại
những đồ tạo tác này là những vật giúp ta sửa chữa quan niệm thông thường cho những dân tộc này là hòan tòan không văn minh