Danh từ
(hay dùng trong từ ghép) câu lạc bộ
câu lạc bộ bóng đá
câu lạc bộ thanh niên
quầy rượu ở câu lạc bộ
ông ta là thành viên của nhiều câu lạc bộ ở Luân Đôn
như night-club
xem night-club
in the club
(Anh, lóng)
có thai
join the club
xem join
Động từ
(-bb-)
club together [to do something]
góp tiền (để làm gì)
góp tiền mua cái gì, chung tiền nhau mua cái gì
Danh từ
gậy tày, dùi cui
gậy đánh gôn; gậy đánh khúc côn cầu
Động từ
(-bb-)
đánh bằng gậy tày, đánh bằng dùi cui
Danh từ
clubs (đgt số ít hoặc số nhiều) hoa nhép, hoa chuồn (bài lá)
hoa nhép là hoa chủ bài
quân nhép, quân chuồn
át nhép