Danh từ
nút (thùng)
Động từ
đậy nút, làm tắc như là bằng một cái nút
ống cống bị tắc vì lá rụng
mũi tôi tắc tỵ, chắc là tôi cảm lạnh
ném, quẳng
ném tờ báo lại đây được không anh?